Đối tượng nào học HSKK
HSKK là gì? Đối tượng nào cần học và thi chứng chỉ HSKK? Ngoại ngữ SGV chia sẻ kinh nghiệm...-
Điểm luyện thi HSK ở quận Phú Nhuận
Hiện nay điểm luyện thi HSK tốt nhất ở quận Phú Nhuận, TP. HCM là trung tâm tiếng Trung SGV. Khai giảng... -
Thành ngữ 将错就错
Cùng ngoại ngữ Sài Gòn Vina học tiếng Hoa qua thành ngữ 将错就错 (jiàng cuò jiù cuò) đã sai càng sai,... -
不约而同 (bú yuè ěr tóng)
Học tiếng Hoa qua thành ngữ 不约而同 không hẹn mà gặp, không hẹn mà cùng, đồng thanh. 不约而同... -
Thành ngữ 千差万别 (Qiānchāwànbié)
Thành ngữ tiếng Trung 千差万别 (Qiānchāwànbié) có nghĩa thiên sai mặc biệt, một trời một vực; Chỉ... -
Thành ngữ 迁怒于人
Thành ngữ tiếng trung 迁怒于人 có nghĩa bị người khác làm cho tức giận hoặc tự mình giận dỗi sau... -
Thành ngữ 诚心诚意 (Chéng xīn chéng yì)
Thành ngữ tiếng Trung 诚心诚意 (chéng xīn chéng yì) có nghĩa thành tâm, chân thành xuất phát từ tận... -
Thành ngữ 不声不响 (Bù shēng bù xiǎng)
Thành ngữ tiếng Trung 不声不响 (Bù shēng bù xiǎng) có nghĩa là im lặng, không nói không rằng.... -
Cấu trúc 不但...而且 trong tiếng Trung
Cấu trúc 不但...而且 thường dùng liền với nhau để biểu thị mức độ tăng tiến, mang ý nghĩa... -
Câu có chữ 把 trong tiếng Trung
Câu có chữ 把 trong tiếng Trung thường dùng để nhấn mạnh, nói rõ một sự việc nào đó được hành... -
Cách dùng 无奈 (Wú nài) trong tiếng Trung
无奈 (wú nài) thường dùng ở đầu câu chuyển hướng, biểu thị do một nguyên nhân nào đó, không... -
Cách dùng 绝对 trong tiếng Trung
Cấu trúc "绝对" dùng để biểu thị sự kiên quyết, thường làm trạng ngữ, chỉ dùng trong câu phủ... -
Cách dùng 从此 trong tiếng Trung
从此 (Cóngcǐ) làm phó từ dùng để chỉ rõ sự việc được bắt đầu từ khi nói đến, tính từ... -
Cấu trúc 受 trong tiếng Trung
Cấu trúc 受 được dùng với nghĩa tốt thì mang nghĩa là tiếp nhận mà với nghĩa xấu thì có nghĩa là... -
Câu bị động 被 trong tiếng Trung
Câu bị động là câu dùng giới từ "被" để diễn ra tác nhân của hành động, dạng câu này phần... -
Cách dùng 然而 (Rán ér) trong tiếng Trung
然 (rán) 而 (ér) mang nghĩa là nhưng mà, thế mà, song. Trong câu biểu đạt quan hệ chuyển ngoặt, tức... -
Cách dùng 得很 trong tiếng Trung
Phó từ 很 làm bổ ngữ trình độ biểu thị trình độ cao. Trước "得很" là tính từ, sau nó không có... -
Động từ 了 trong tiếng Trung
Động từ 了 trong tiếng Trung làm bổ ngữ chỉ khả năng, đưa ra sự ước đoán về khả năng thực... -
Cách dùng trợ từ 呢 trong tiếng Trung
Trợ từ ngữ khí "呢" biểu thị sự không chắc chắn, sự nghi ngờ, biểu thị động tác hay tình...
Related news
- Vị trí của trạng ngữ trong tiếng Trung (07/03)
- Phân biệt 美丽 và 漂亮 trong tiếng Trung (07/03)
- Cách dùng 本来 trong tiếng Trung (07/03)
- Động từ 开, 不 trong tiếng Trung (07/03)
- Cách dùng 一 + động từ trong tiếng Trung (07/03)
- Cách dùng 从头到尾 (Cóng tóu dào wěi) trong tiếng Trung (07/03)
- Giới từ 介词 trong tiếng Trung (07/03)
- Tên các loài động vật trong tiếng Trung (07/03)
- Câu có từ 把 trong tiếng Trung (07/03)
- Cách dùng 进行 trong tiếng Trung (07/03)